Skip to content

quoctinnguyen8/bs4-modaljs

Folders and files

NameName
Last commit message
Last commit date

Latest commit

 

History

12 Commits
 
 
 
 
 
 

Repository files navigation

Bootstrap4 Modal library

Thư viện hỗ trợ làm việc với modal trong BS4

Sử dụng cơ bản

Nhúng thư viện, yêu cầu jQuery & Bootstrap 4.x

<script src="https://code.jquery.com/jquery-3.5.1.min.js"></script>
<script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/umd/popper.min.js"></script>
<script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.min.js"></script>

<script src="modal.js"></script>

Tạo đối tượng modal

// Tạo modal có id="myModal" và tiêu đề là 'Hello world'
var modal = new Modal('myModal','Hello world!');

Hiển thị modal

modal.show();

Ẩn modal

modal.hide();

Các phương thức & thuộc tính

Phương thức

1. show()

Hiện modal đã được khởi tạo trước đó

2. hide()

Ẩn modal đã được khởi tạo/hiện trước đó

3. setTitle(title)

title : string

Đặt lại tiêu đề của modal

4. appendBody(args)

args : any

Thêm nội dung cho modal body, tham số có thể là text, element hoặc jQuery element

5. clearBody()

Xóa tất cả phần tử ra khỏi modal body

6. toggle()

Ẩn/hiện modal tùy vào trạng thái của nó

7. setOption(backdrop, keyboard)

backdrop : string | boolean

keyboard : boolean

Cài đặt tùy chỉnh cho modal,backdrop điều chỉnh background của modal, có thể là true/false/'static'; keyboardcho phép nhấn phím Esc để ẩn modal, có thể làtrue/false

8. resetOptions()

Reset cài đặt liên quan đến backdrop, keyboard về trạng thái mặc định ban đầu

9. useBoxShadow(status)

status : None | boolean

Quy định việc sử dụngbox-shadow trong trường hợp backdrop ở hàm setOption được đặt là false. Không truyền tham số hoặc tham số true đều có nghĩa là sử dụng box-shadow, false được hiểu là không dùng

10. useNormalSize()

Sử dụng modal với kích thước mặc định

11. useSmallSize()

Sử dụng modal với kích thước nhỏ

12. useLargeSize()

Sử dụng modal với kích thước lớn

13. useFullScreenSize()

Sử dụng modal với kích thước toàn màn hình

14. useButtonOnTheLeft()

Đặt các button ở footer về phía bên trái modal

15. setFooterButton(args)

args : ModalButton | Array of ModalButton

Thêm các button vào modal footer, bao gồm cả event của các button đó

16. setDefaultFooterButton(primaryText, secondaryText, primaryEvent)

primaryText : String

secondaryText : String

primaryEvent : Function | None

Thêm 02 button vào modal footer với text chỉ định. Event của button phụ (secondary) luôn luôn là đóng modal

17. addPrimaryButtonEvent(evType, evCallback) hoặc addPrimaryButtonEvent(evCallback)

evType : String

evCallback : Function

Chỉ định event cho button primary, dùng kèm với hàm 16. setDefaultFooterButton(...) trong trường hợp event của button primary chưa được chỉ định

18. afterShow(callBack)

Thêm sự kiện after-show cho modal, sự kiện được kích hoạt sau khi gọi hàm show()

19. afterHide(callBack)

Thêm sự kiện after-hide cho modal, sự kiện được kích hoạt sau khi gọi hàm hide()


Thuộc tính

1. name : String

Tên modal, đồng thời cũng là id của modal

2. hideShowingModals : Boolean

Cho phép ẩn tất cả modal khác đang show trên màn hình khi modal này được show ra, giá trị mặc định là false

3. modal : jQuery Element

Modal gốc hiện tại

4. modalTitle : jQuery Element

Thẻ chứa tiêu đề của modal

5. modalBody : jQuery Element

Thẻ modal-body

6. modalFooter : jQuery Element

Thẻ modal-footer

7. modalDialog : jQuery Element

Thẻ modal-dialog

8. modalContent : jQuery Element

Thẻ modal-content

9. hideModalAfterEndPrimaryEvent : Boolean

Cho phép modal tự động ẩn sau khi thực hiện sự kiện của button primary, giá trị mặc định là true


About

No description, website, or topics provided.

Resources

Stars

Watchers

Forks

Releases

No releases published

Packages

No packages published